
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CÔNG CHỨNG VIÊN PHẦN 1
Câu 1: Trường hợp nào sau đây hợp đồng thuê nhà ở không bị chấm dứt?
A. Nhà ở cho thuê không còn.
B. Nhà ở cho thuê bị hư hỏng nặng, có nguy cơ sập đổ.
C. Bên thuê nhà ở chết hoặc có tuyên bố mất tích của Tòa án mà khi chết, mất tích đang có người cùng chung sống.
D. Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng.
Đáp án Câu 1: C (Điểm d Khoản 2 Điều 131 Luật nhà ở 2014)
Câu 2: Di chúc miệng mặc nhiên bị hủy bỏ khi:
A. Sau 01 tháng, kể từ thời điểm di chúc miệng mà người lập di chúc còn sống, minh mẫn, sáng suốt.
B. Sau 02 tháng, kể từ thời điểm di chúc miệng mà người lập di chúc còn sống, minh mẫn, sáng suốt.
C. Sau 03 tháng, kể từ thời điểm di chúc miệng mà người lập di chúc còn sống, minh mẫn, sáng suốt.
D. Sau 06 tháng, kể từ thời điểm di chúc miệng mà người lập di chúc còn sống, minh mẫn, sáng suốt.
Đáp án Câu 2: C (Khoản 2 Điều 629 Bộ luật dân sự 2015)
Câu 3: Trường hợp nào phải đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất:
A. Giao đất không thu tiền sử dụng đất
B. Giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp được giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
C. Sử dụng đất vào mục đích hoạt động khoáng sản.
D. Sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tái định cư, nhà ở xã hội và nhà ở công vụ.
Đáp án Câu 3: B (Điểm h Khoản 1 Điều 118 Luật đất đai 2013)
Câu 4: Trường hợp nào di chúc bắt buộc phải công chứng?
A. Di chúc của người bị hạn chế về thể chất.
B. Di chúc của người không biết chữ.
C. Di chúc miệng.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án Câu 4: B (Khoản 3, 5 Điều 630 Bộ luật dân sự 2015)
Câu 5: Theo quy định của pháp luật hiện hành, tổ chức hành nghề công chứng gồm có
A. Phòng công chứng nhà nước và Văn phòng công chứng tư
B. Phòng công chứng nhà nước và Văn phòng công chứng
C. Phòng công chứng và Văn phòng công chứng tư
D. Phòng công chứng và Văn phòng công chứng
Đáp án Câu 5: D (Điều 18 Luật công chứng 2014)
Câu 6: Việc từ chối nhận di sản không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của:
A. Người để lại di sản
B. Đồng thừa kế khác
C. Mình đối với người khác
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án Câu 6: C (Khoản 1 Điều 620 Bộ luật dân sự 2015)
Câu 7: Thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại
A. Những người hưởng thừa kế có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài sản ngoài phạm vi di sản do người chết để lại.
B. Những người hưởng thừa kế có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài sản chỉ trong phạm vi một phần di sản do người chết để lại.
C. Những người hưởng thừa kế có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài sản bằng 2/3 phần di sản được hưởng do người chết để lại.
D. Những người hưởng thừa kế có thể thực hiện nghĩa vụ tài sản ngoài phạm vi di sản mà mình được hưởng do người chết để lại khi có sự thoả thuận và đồng ý của những người hưởng thửa kế.
Đáp án Câu 7: D (Khoản 1 Điều 615 Bộ luật dân sự 2015)
Câu 8: Các nghĩa vụ tài sản và các khoản chi phí liên quan đến thừa kế được thanh toán theo thứ tự sau đây:
A. Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng, Tiền công lao động, Chi phí cho việc bảo quản di sản
B. Tiền công lao động, Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng, Chi phí cho việc bảo quản di sản
C. Tiền công lao động, Chi phí cho việc bảo quản di sản, Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng.
D. Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng, Chi phí cho việc bảo quản di sản, Tiền công lao động.
Đáp án Câu 8: D (Điều 658 Bộ luật dân sự 2015)
Câu 9: Nếu niêm yết vào ngày 02/5/2024 thì ngày tính bắt đầu tính niêm yết là
A. Ngày 02/5/2024
B. Ngày 03/5/2024
C. Ngày 04/5/2024
D. Theo thoả thuận giữa tổ chức hành nghề công chứng và UBND phường/xã
Đáp án Câu 9: A (Khoản 1 Điều 145 Bộ luật dân sự 2015 & Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP)
Câu 10: Việc thực hiện niêm yết tại trụ sở của Ủy ban nhân cấp xã nơi thường trú cuối cùng của người để lại di sản
A. Do chuyên viên đi thực hiện niêm yết
B. Do công chứng viên đi thực hiện niêm yết
C. Do trưởng phòng/trưởng văn phòng công chứng đi thực hiện niêm yết
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án Câu 10: A (Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP)
Câu 11: Thời gian tạm đình hành nghề công chứng tối đa
A. 06 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
Đáp án Câu 11: B (Khoản 2 Điều 14 Luật Công chứng năm 2014)
Câu 12: Quy trình sửa lỗi kỹ thuật văn công chứng?
A. Công chứng viên thực hiện việc sửa lỗi kỹ thuật có trách nhiệm đối chiếu từng lỗi cần sửa với các giấy tờ trong hồ sơ công chứng, gạch chân chỗ cần sửa, sau đó ghi chữ, dấu hoặc con số đã được sửa vào bên lề kèm theo chữ ký của mình và đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng. Công chứng viên có trách nhiệm thông báo việc sửa lỗi kỹ thuật đó cho người tham gia hợp đồng, giao dịch
B. Công chứng viên thực việc sửa lỗi kỹ thuật có trách nhiệm đối chiếu lỗi cần sửa với giấy tờ người yêu cầu công chứng cung cấp, gạch chân chỗ cần sửa, sau ghi chữ, dấu số sửa vào bên lề kèm theo chữ ký đóng dấu tổ chức hành nghề công chứng. Công chứng viên có trách nhiệm thông báo việc sửa lỗi kỹ thuật cho người tham gia hợp đồng, giao dịch
C. Công chứng viên thực việc sửa lỗi kỹ thuật có trách nhiệm đối chiếu lỗi cần sửa với giấy tờ hồ sơ công chứng, gạch chân chỗ cần sửa, sau ghi ngày tháng, chữ, dấu số sửa vào bên lề kèm theo chữ ký đóng dấu tổ chức hành nghề công chứng. Công chứng viên có trách nhiệm thông báo việc sửa lỗi kỹ thuật cho người tham gia hợp đồng, giao dịch
D. Công chứng viên thực việc sửa lỗi kỹ thuật có trách nhiệm đối chiếu lỗi cần sửa với giấy tờ hồ sơ công chứng, gạch chân chỗ cần sửa, sau ghi tên công chứng viên thực việc sửa lỗi, chữ, dấu số sửa vào bên lề kèm theo chữ ký đóng dấu tổ chức hành nghề công chứng. Công chứng viên có trách nhiệm thông báo việc sửa lỗi kỹ thuật cho người tham gia hợp đồng, giao dịch
Đáp án Câu 12: A (Khoản 3 Điều 50 Luật công chứng năm 2014)
Câu 13: Quy trình nhận lưu giữ Di chúc
A. Khi nhận lưu giữ di chúc, công chứng viên phải ghi giấy nhận lưu giữ giao cho người lập di chúc
B. Khi nhận lưu giữ di chúc, công chứng viên phải niêm phong di chúc trước mặt người lập di chúc giao cho người lập di chúc
C. Khi nhận lưu giữ di chúc, công chứng viên phải niêm phong di chúc, ghi giấy nhận lưu giữ giao cho người lập di chúc
D. Khi nhận lưu giữ di chúc, công chứng viên phải niêm phong di chúc trước mặt người lập di chúc, ghi giấy nhận lưu giữ giao cho người lập di chúc
Đáp án Câu 13: D (Khoản 1 Điều 60 Luật công chứng năm 2014)
Câu 14: Thẩm quyền cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng?
A. Sở Tư pháp cấp tỉnh
B. UBND cấp tỉnh
C. Cục bổ trợ tư pháp
D. Hiệp hội công chứng viên Việt Nam
Đáp án Câu 14: B (Điểm d Khoản 1 Điều 70 Luật công chứng năm 2014)
Câu 15: Văn phòng công chứng bị thu hồi quyết định cho phép thành lập trường hợp nào sau đây?
A. Văn phòng công chứng không hoạt động liên tục từ 03 tháng trở lên, trừ trường hợp toàn bộ các công chứng viên hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề công chứng;
B. Văn phòng công chứng không hoạt động liên tục từ 04 tháng trở lên, trừ trường hợp toàn bộ các công chứng viên hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề công chứng;
C. Văn phòng công chứng không hoạt động liên tục từ 05 tháng trở lên, trừ trường hợp toàn bộ các công chứng viên hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề công chứng;
D. Văn phòng công chứng không hoạt động liên tục từ 06 tháng trở lên, trừ trường hợp toàn bộ các công chứng viên hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề công chứng;
Đáp án Câu 15: A (Điểm c Khoản 1 Điều 30 Luật công chứng năm 2014)
Câu 16: Văn bản công chứng có hiệu lực kể từ?
A. Ngày các bên tham gia ký kết hợp đồng, giao dịch trước mặt công chứng viên
B. Ngày được công chứng viên kiểm tra và đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng
C. Ngày được công chứng viên ký và đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng
D. Ngày được công chứng viên ký và đóng dấu của Hội công chứng viên
Đáp án Câu 16: C (Khoản 1 Điều 5 Luật công chứng năm 2014)
Câu 17: Nhà ở là?
A. Công trình xây dựng với mục đích để ở, kinh doanh và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân
B. Công trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân.
C. Công trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của hộ gia đình
D. Công trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân
Đáp án Câu 17: B (Khoản 1 Điều 3 Luật nhà ở năm 2014)
Câu 18: Công chứng viên của một tổ chức hành nghề công chứng từ chối chứng nhận hợp đồng, giao dịch khi?
A. Quy định của pháp luật không bắt buộc phải công chứng
B. Quy định của pháp luật phải công chứng
C. Cá nhân, tổ chức bắt buộc công chứng viên chứng nhận Di chúc đối với tài sản là bất động sản ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở
D. Cá nhân, tổ chức bắt buộc công chứng viên chứng nhận hợp đồng, giao dịch trái đạo đức xã hội
Đáp án Câu 18: D (Điểm đ Khoản 1 Điều 17 Luật nhà ở năm 2014)
Câu 19: Hợp đồng, giao dịch được công chứng có giá trị?
A. Bằng chứng
B. Chứng cứ
C. Bằng chứng, không thể vô hiệu
D. Chứng cứ cần phải chứng minh
Đáp án Câu 19: B (Khoản 3 Điều 5 Luật nhà ở năm 2014)
Câu 20: Trường hợp nào sau đây được nhận vốn góp?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty Cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Cả 3 đáp án trên đều được
Đáp án Câu 20: D (Khoản 34 Điều 4 Luật doanh nghiệp năm 2020)
Câu 21: Một trong những tiêu chuẩn để được xem xét, bổ nhiệm công chứng viên là:
A. Có thời gian công tác pháp luật từ 05 năm trở lên tại các cơ quan, tổ chức sau khi đã có bằng cử nhân luật.
B. Có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại vị trí công tác liên quan đến pháp luật từ 05 năm trở lên.
C. Có thời gian công tác pháp luật từ đủ 05 năm trở lên tại các cơ quan, tổ chức sau khi đã có bằng cử nhân luật.
D. Có thời gian công tác pháp luật từ đủ 03 năm trở lên tại các cơ quan, tổ chức sau khi đã có bằng cử nhân luật.
Đáp án Câu 21: A (Theo khoản 2 Điều 8 Luật công chứng 2014)
Câu 22: Công chứng viên đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự sẽ bị:
A. Miễn nhiệm công chứng viên.
B. Bãi nhiệm công chứng viên.
C. Tạm đình chỉ hành nghề công chứng viên.
D. Đình chỉ hành nghề công chứng viên.
Đáp án Câu 22: C (Theo điểm a khoản 1 Điều 14 Luật công chứng 2014)
Câu 23: Ông A công chứng viên hành nghề văn phòng công chứng X ông A tiến hành hướng dẫn 02 người tập sự. Tuy nhiên, có người quen trưởng VPCC nhờ hướng dẫn tập sự nên trưởng VPCC X phân công ông A hướng dẫn tập sự thêm cho B Nhận định sau đúng?
A. Việc trưởng VPCC X phân công người tập sự không quy định nên Trưởng VPCC X bị xử phạt vi phạm hành từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
B. CCV A không đủ điều kiện hướng dẫn tập sự cho B nên CCV A bị xử phạt vi phạm hành từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
C. CCV A không đủ điều kiện hướng dẫn tập sự cho B nên CCV A bị xử phạt vi phạm hành từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
D. CCV A không đủ điều kiện hướng dẫn tập sự cho B nên CCV A bị xử phạt vi phạm hành từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng bị tước quyền sử dụng thẻ công chứng viên từ 01 tháng đến 03 tháng.
Đáp án Câu 23: C (Theo điểm h khoản Điều 15 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP)
Câu 24: Nhận định sau phù hợp mức phí đóng bảo hiểm nghề nghiệp công chứng viên:
A. Do doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm tổ chức hành nghề công chứng thỏa thuận không thấp 03 (ba) triệu đồng năm cho công chứng viên.
B. Theo quy định tổ chức xã hội – nghề nghiệp công chứng viên.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm tổ chức xã hội – nghề nghiệp công chứng viên thỏa thuận không thấp 03 (ba) triệu đồng năm cho công chứng viên.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm tổ chức hành nghề công chứng tổ chức xã hội nghề nghiệp công chứng viên trường hợp tổ chức hành nghề công chứng ủy quyền thỏa thuận.
Đáp án Câu 24: A (Theo khoản Điều 22 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP)
Câu 25: Thời hạn công chứng quy định thế nào?
A. Thời hạn công chứng 02 ngày làm việc; hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thời hạn công chứng kéo dài không 10 ngày.
B. Thời hạn công chứng giải ngày, tiếp nhận sau 15 giải ngày làm việc tiếp theo.
C. Thời hạn công chứng giải 02 ngày làm việc.
D. Thời hạn công chứng không 02 ngày làm việc; hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thời hạn công chứng kéo dài không quá 10 ngày làm việc.
Đáp án Câu 25: D (Theo Khoản Điều 43 Luật công chứng 2014)
Câu 26: Việc ký điểm thực đồng thời khi nào?
A. Trong tất hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng.
B. Trong di chúc, văn khai nhận di sản, công chứng viên thấy cần thiết.
C. Theo đề nghị người yêu cầu công chứng.
D. Trong công chứng văn liên quan đến thừa kế, theo đề nghị người yêu cầu công chứng.
Đáp án Câu 26: C (Theo Khoản Điều 48 Luật công chứng 2014)
Câu 27: Việc công chứng lãnh sự quán đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nước ngoài có quyền:
A. Công chứng tất cả hợp đồng, giao dịch như công chứng viên.
B. Công chứng hợp đồng cho thuê, ủy quyền, di chúc, từ chối nhận di sản.
C. Công chứng di chúc, văn từ chối nhận di sản, văn ủy quyền.
D. Công chứng di chúc, văn từ chối nhận di sản, văn ủy quyền, hợp đồng cho thuê.
Đáp án Câu 27: C (Theo khoản điều 78 Luật công chứng 2014)
Câu 28: Khẳng định sau là đúng?
A. Từ bỏ quyền sở hữu thực quyền định đoạt tài sản.
B. Các chủ thể thuộc trường hợp chiếm hữu có pháp luật có quyền chiếm hữu nhau.
C. Người có quyền chiếm hữu tài sản có quyền sử dụng tài sản đó.
D. Chỉ chủ sở hữu có đầy đủ ba quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt với tài sản.
Đáp án Câu 28: A (Theo điều 192 BLDS 2015)
Câu 29: Thời hạn quyền ưu tiên mua của chủ sở hữu chung khác là:
A. 03 tháng kể từ ngày nhận thông báo việc bán điều kiện bán.
B. Trong thời hạn 03 tháng tài sản chung bất động sản, 01 tháng tài sản chung động sản kể từ ngày nhận thông báo việc bán.
C. Trong thời hạn 03 tháng tài sản chung bất động sản, 01 tháng tài sản chung động sản kể từ ngày nhận thông báo việc bán điều kiện bán;
D. Trong thời hạn 01 tháng tài sản chung bất động sản, 03 tháng tài sản chung động sản kể từ ngày nhận thông báo việc bán điều kiện bán.
Đáp án Câu 29: C (Theo khoản 3 Điều 218 BLDS 2015)
Câu 30: Khẳng định sau là đúng:
A. Quyền hưởng dụng loại vật quyền.
B. Thời hạn quyền hưởng dụng phải hai bên thỏa thuận.
C. Người có quyền hưởng dụng có quyền để lại thừa kế quyền cho người thừa kế mình.
D. Khi quyền bề mặt chấm dứt, tài sản đất xác lập sở hữu cho chủ thể có quyền sử dụng đất.
Đáp án Câu 30: A (Vì quyền hưởng dụng không phải phụ thuộc vào ý chí chủ sở hữu tài sản (theo khái niệm Điều 257 BLDS 2015)
Câu 31: Người tập sự tạm ngừng tập sự phải thông báo văn với tổ chức hành nghề công chứng nơi tập sự chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc trước ngày tạm ngừng tập sự?
A. 2 ngày
B. 3 ngày
C. 5 ngày
D. 10 ngày
Đáp án 31: C (Khoản 2, Điều 9 Thông tư số 08/2023 TT-BTP hướng dẫn tập hành nghề công chứng)
Câu 32: Trường hợp sau miễn bồi dưỡng nghiệp vụ công chứng hàng năm?
A. Tham gia giảng dạy công chứng
B. Có nghiên cứu pháp luật công chứng đăng tạp chí chuyên ngành
C. Công chứng viên nữ mang thai
D. Công chứng viên tham gia khóa bồi dưỡng nghiệp vụ công chứng nước ngoài
Đáp án Câu 32: C (Khoản 3, Điều 14 Thông tư số 01/2021 TT-BTP hướng dẫn Luật Công chứng)
Câu 33: Từ chối yêu cầu công chứng mà không có lý do chính đáng bị xử phạt nào?
A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng, tước thẻ công chứng viên 01-03 tháng
C. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng, tước thẻ công chứng viên 01-03 tháng
Đáp án Câu 33: C (Khoản 2, Khoản Điều 15 Nghị định số 82/2020)
Câu 44: Nhận định sau là đúng?
A. Người lập di chúc phải tự mình yêu cầu công chứng di chúc, không ủy quyền cho người khác yêu cầu công chứng di chúc
B. Di chúc đã công chứng sau người lập di chúc muốn sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ một phần hoặc toàn bộ di chúc phải do công chứng viên tổ chức hành nghề công chứng trước đây thực hiện.
C. Trường hợp tính mạng người lập di chúc bị đe dọa người yêu cầu công chứng không phải xuất trình đầy đủ giấy tờ quy định khoản Điều 40 Luật công chứng, ghi rõ văn bản công chứng
D. Trường hợp công chứng viên nghi ngờ người lập di chúc bị bệnh tâm thần có quyền từ chối công chứng
Đáp án Câu 34: A (Khoản 1 Điều 56 Luật Công chứng năm 2014)
Câu 35: Việc kê biên, khám xét trụ sở tổ chức hành nghề công chứng phải thực theo quy định pháp luật có ai chứng kiến?
A. Đại diện Hội công chứng địa phương
B. Chính quyền địa phương
C. Đại diện phòng Tư pháp cấp huyện
D. Đại diện hiệp hội công chứng viên Việt Nam
Đáp án Câu 35: A ( Khoản 4, Điều 64 Luật Công chứng năm 2014)
Câu 36: Tài sản là tài sản riêng vợ chồng thời kỳ hôn nhân?
A. Khoản tiền thưởng, trúng sổ xố
B. Khoản trợ cấp, ưu đãi mà vợ, chồng được nhận theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng
C. Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng
D. Tài sản mà vợ, chồng xác lập quyền sở hữu theo quy định Bộ luật Dân sự đối với vật vô chủ
Đáp án Câu 36: B (Khoản 3 Điều 11, Nghị định 126/2014/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hơn nhân gia đình)
Câu 37: Nhận định sau là sai?
A. Công chứng viên có quyền cung cấp dịch vụ công chứng ngoài giờ hành chính Nhà nước
B. Công chứng viên có quyền Được pháp luật bảo đảm quyền hành nghề công chứng
C. Công chứng viên Đề nghị cá nhân, quan, tổ chức có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu để thực việc công chứng
D: Công chứng viên từ chối công chứng hợp đồng, giao dịch, dịch vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội
Đáp án Câu 37: A (Quyền cung cấp dịch vụ công chứng ngoài giờ hành chính thuộc quyền của tổ chức hành nghề công chứng, quy định Điều 32, Luật Công chứng năm 2014)
Câu 38: Mức phí công chứng hợp đồng bảo lãnh
A. 50.000 đồng
B. 100.000 đồng
C. 150.000 đồng
D. Theo giá trị tài sản bảo lãnh
Đáp án Câu 38: B (Khoản 3 Điều 4 Thông tư 257/2016 Bộ tài quy định phí công chứng)
Câu 39: Một điều kiện người phiên dịch
A. Phải có chứng chỉ, bằng cấp ngôn ngữ cần phiên dịch
B. Người phiên dịch cho người yêu cầu công chứng nhờ công chứng viên định
C. Người phiên dịch phải thông thạo tiếng Việt và ngôn ngữ mà người yêu cầu công chứng sử dụng
D. Người phiên dịch là người từ 18 tuổi trở lên
Đáp án Câu 39: C (Khoản 3, Điều 47 Luật Công chứng năm 2014)
Câu 40: Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên không có loại giấy tờ sau đây?
A. Bản sao cử nhân luật
B. Giấy chứng nhận sức khỏe cơ quan y tế có thẩm quyền cấp
C. Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng
D: Bản sao giấy tờ tùy thân, giấy tờ chứng minh nơi cư trú người bổ nhiệm
Đáp án Câu 40: D (Điều 12, Luật Công chứng năm 2014)