Theo Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập, giải thể và quy định phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân (Dự thảo Nghị quyết) sẽ có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, hệ thống Tòa án nhân dân có 34 Tòa án nhân dân cấp tỉnh và 355 Tòa án nhân dân khu vực

Toàn bộ danh sách 355 Tòa án nhân dân khu vực mới tại 34 tỉnh thành mới
Toàn bộ danh sách 355 Tòa án nhân dân khu vực mới tại 34 tỉnh thành mới

Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về việc thành lập, giải thể Tòa án nhân dân cấp tỉnh; thành lập Tòa án nhân dân khu vực; giải thể Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân cấp huyện; quy định phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân khu vực; quy định phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa Phá sản, Tòa Sở hữu trí tuệ, Tòa Kinh tế thuộc một số Tòa án nhân dân khu vực.

Xem toàn văn nghị quyết dự thảo:  Tại đây  

Thành lập 23 Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

[1] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang.

Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Tòa án nhân dân tỉnh Hà Giang trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[2] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Lào Cai.

Tòa án nhân dân tỉnh Lào Cai kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Lào Cai, Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[3] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Thái Nguyên.

Tòa án nhân dân tỉnh Thái Nguyên kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[4] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Phú Thọ.

Tòa án nhân dân tỉnh Phú Thọ kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Tòa án nhân dân tỉnh Hòa Bình, Tòa án nhân dân tỉnh Phú Thọ trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[5] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh.

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Giang, Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[6] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Hưng Yên.

Tòa án nhân dân tỉnh Hưng Yên có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Thái Bình, Tòa án nhân dân tỉnh Hưng Yên trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[7] Thành lập Tòa án nhân dân thành phố Hải Phòng.

Tòa án nhân dân thành phố Hải Phòng có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Hải Dương, Tòa án nhân dân thành phố Hải Phòng trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[8] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam, Tòa án nhân dân tỉnh Nam Định, Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[9] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Trị.

Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Trị có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Bình, Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Trị trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[10] Thành lập Tòa án nhân dân thành phố Đà Nẵng.

Tòa án nhân dân thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Nam, Tòa án nhân dân thành phố Đà Nẵng trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[11] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.

Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Kon Tum, Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[12] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Gia Lai.

Tòa án nhân dân tỉnh Gia Lai có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Bình Định, Tòa án nhân dân tỉnh Gia Lai trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[13] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Tòa án nhân dân tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Tòa án nhân dân tỉnh Khánh Hòa trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[14] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Tòa án nhân dân tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Nông, Tòa án nhân dân tỉnh Bình Thuận, Tòa án nhân dân tỉnh Lâm Đồng trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[15] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk.

Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Phú Yên, Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[16] Thành lập Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Tòa án nhân dân tỉnh Bình Dương, Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[17] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai.

Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Bình Phước, Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[18] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh.

Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Long An, Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[19] Thành lập Tòa án nhân dân thành phố Cần Thơ.

Tòa án nhân dân thành phố Cần Thơ có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Sóc Trăng, Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang, Tòa án nhân dân thành phố Cần Thơ trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[20] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Long có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Bến Tre, Tòa án nhân dân tỉnh Trà Vinh, Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Long trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[21] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Tiền Giang, Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[22] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau.

Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Bạc Liêu, Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

[23] Thành lập Tòa án nhân dân tỉnh An Giang.

Tòa án nhân dân tỉnh An Giang có trách nhiệm kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh Kiên Giang, Tòa án nhân dân tỉnh An Giang trước khi sắp xếp theo quy định của pháp luật.

Giải thể Toà án nhân dân cấp cao và 29 Toà án nhân dân cấp tỉnh

Giải thể Tòa án nhân dân cấp gồm:

1. Toà án nhânn dân cấp cao cao tại Hà Nội

2. Tòa án nhân dân cấp cao tại Đà Nẵng

3. Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Giải thể 29 Tòa án nhân dân cấp tỉnh, gồm:

1. Tòa án nhân dân tỉnh Hà Giang

2. Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái

3. Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn

4. Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

5. Tòa án nhân dân tỉnh Hòa Bình

6. Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Giang

7. Tòa án nhân dân tỉnh Thái Bình

8. Tòa án nhân dân tỉnh Hải Dương

9. Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam

10. Tòa án nhân dân tỉnh Nam Định

11. Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Bình

12. Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Nam

13. Tòa án nhân dân tỉnh Kon Tum

14. Tòa án nhân dân tỉnh Bình Định

15. Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Thuận

16. Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Nông

17. Tòa án nhân dân tỉnh Bình Thuận

18. Tòa án nhân dân tỉnh Phú Yên

19. Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

20. Tòa án nhân dân tỉnh Bình Dương

21. Tòa án nhân dân tỉnh Bình Phước

22. Tòa án nhân dân tỉnh Long An

23. Tòa án nhân dân tỉnh Sóc Trăng

24. Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang

25. Tòa án nhân dân tỉnh Bến Tre

26. Tòa án nhân dân tỉnh Trà Vinh

27. Tòa án nhân dân tỉnh Tiền Giang

28. Tòa án nhân dân tỉnh Bạc Liêu

29. Tòa án nhân dân tỉnh Kiên Giang.

Thành lập 355 Tòa án nhân dân khu vực tại 34 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tên, phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ và việc kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân khu vực được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.

Xem danh sách 355 TAND khu vực: Tại đây

Trụ sở của Tòa án nhân dân khu vực do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết định trên cơ sở thống nhất với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, bảo đảm gần dân, sát dân, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi tham gia tố tụng.

Giải thể 693 Toà án nhân dân cấp huyện

Theo Dự thảo Nghị quyết sẽ giải thể 693 Tòa án nhân dân cấp huyện tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Chi tiết danh sách cụ thể như dưới đây.

  1. Tòa án nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
  2. Tòa án nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
  3. Tòa án nhân dân quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
  4. Tòa án nhân dân quận Long Biên, thành phố Hà Nội
  5. Tòa án nhân dân quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  6. Tòa án nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
  7. Tòa án nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
  8. Tòa án nhân dân quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
  9. Tòa án nhân dân quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
  10. Tòa án nhân dân huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
  11. Tòa án nhân dân huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
  12. Tòa án nhân dân huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
  13. Tòa án nhân dân quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  14. Tòa án nhân dân huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
  15. Tòa án nhân dân quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  16. Tòa án nhân dân huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
  17. Tòa án nhân dân quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  18. Tòa án nhân dân thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
  19. Tòa án nhân dân huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
  20. Tòa án nhân dân huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
  21. Tòa án nhân dân huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
  22. Tòa án nhân dân huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
  23. Tòa án nhân dân huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
  24. Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
  25. Tòa án nhân dân huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
  26. Tòa án nhân dân huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
  27. Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
  28. Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
  29. Tòa án nhân dân huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
  30. Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
  31. Tòa án nhân dân thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
  32. Tòa án nhân dân huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
  33. Tòa án nhân dân huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
  34. Tòa án nhân dân huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
  35. Tòa án nhân dân huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
  36. Tòa án nhân dân huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
  37. Tòa án nhân dân huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
  38. Tòa án nhân dân huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
  39. Tòa án nhân dân huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
  40. Tòa án nhân dân huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
  41. Tòa án nhân dân huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
  42. Tòa án nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
  43. Tòa án nhân dân huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
  44. Tòa án nhân dân huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
  45. Tòa án nhân dân huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
  46. Tòa án nhân dân huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
  47. Tòa án nhân dân huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
  48. Tòa án nhân dân huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
  49. Tòa án nhân dân huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng
  50. Tòa án nhân dân huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
  51. Tòa án nhân dân huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
  52. Tòa án nhân dân thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
  53. Tòa án nhân dân huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
  54. Tòa án nhân dân huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
  55. Tòa án nhân dân huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
  56. Tòa án nhân dân huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
  57. Tòa án nhân dân huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
  58. Tòa án nhân dân huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
  59. Tòa án nhân dân huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
  60. Tòa án nhân dân thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
  61. Tòa án nhân dân huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
  62. Tòa án nhân dân huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
  63. Tòa án nhân dân huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
  64. Tòa án nhân dân huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
  65. Tòa án nhân dân huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
  66. Tòa án nhân dân huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
  67. Tòa án nhân dân thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
  68. Tòa án nhân dân huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
  69. Tòa án nhân dân huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai
  70. Tòa án nhân dân huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
  71. Tòa án nhân dân huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
  72. Tòa án nhân dân huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
  73. Tòa án nhân dân huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
  74. Tòa án nhân dân thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
  75. Tòa án nhân dân huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
  76. Tòa án nhân dân thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
  77. Tòa án nhân dân thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
  78. Tòa án nhân dân huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
  79. Tòa án nhân dân huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
  80. Tòa án nhân dân huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
  81. Tòa án nhân dân huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
  82. Tòa án nhân dân huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
  83. Tòa án nhân dân huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
  84. Tòa án nhân dân huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
  85. Tòa án nhân dân huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
  86. Tòa án nhân dân thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
  87. Tòa án nhân dân huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
  88. Tòa án nhân dân huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
  89. Tòa án nhân dân huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
  90. Tòa án nhân dân huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
  91. Tòa án nhân dân huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
  92. Tòa án nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
  93. Tòa án nhân dân huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
  94. Tòa án nhân dân thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
  95. Tòa án nhân dân huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
  96. Tòa án nhân dân huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
  97. Tòa án nhân dân huyện Mường La, tỉnh Sơn La
  98. Tòa án nhân dân huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
  99. Tòa án nhân dân huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
  100. Tòa án nhân dân thị xã Mộc Châu, tỉnh Sơn La
  101. Tòa án nhân dân huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
  102. Tòa án nhân dân huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
  103. Tòa án nhân dân huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
  104. Tòa án nhân dân huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
  105. Tòa án nhân dân huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
  106. Tòa án nhân dân thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
  107. Tòa án nhân dân thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
  108. Tòa án nhân dân huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
  109. Tòa án nhân dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
  110. Tòa án nhân dân huyện Mù Căng Chải, tỉnh Yên Bái
  111. Tòa án nhân dân huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
  112. Tòa án nhân dân huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
  113. Tòa án nhân dân huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
  114. Tòa án nhân dân huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
  115. Tòa án nhân dân thành phố Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình
  116. Tòa án nhân dân huyện Đà Bắc, tỉnh Hoà Bình
  117. Tòa án nhân dân huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình
  118. Tòa án nhân dân huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình
  119. Tòa án nhân dân huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình
  120. Tòa án nhân dân huyện Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình
  121. Tòa án nhân dân huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình
  122. Tòa án nhân dân huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình
  123. Tòa án nhân dân huyện Yên Thủy, tỉnh Hoà Bình
  124. Tòa án nhân dân huyện Lạc Thủy, tỉnh Hoà Bình
  125. Tòa án nhân dân thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  126. Tòa án nhân dân thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
  127. Tòa án nhân dân huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
  128. Tòa án nhân dân huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
  129. Tòa án nhân dân huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
  130. Tòa án nhân dân huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
  131. Tòa án nhân dân huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
  132. Tòa án nhân dân thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
  133. Tòa án nhân dân huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
  134. Tòa án nhân dân thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
  135. Tòa án nhân dân huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
  136. Tòa án nhân dân huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
  137. Tòa án nhân dân huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
  138. Tòa án nhân dân huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
  139. Tòa án nhân dân huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
  140. Tòa án nhân dân huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
  141. Tòa án nhân dân huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
  142. Tòa án nhân dân huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
  143. Tòa án nhân dân huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
  144. Tòa án nhân dân huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
  145. Tòa án nhân dân thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
  146. Tòa án nhân dân thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
  147. Tòa án nhân dân thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
  148. Tòa án nhân dân thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
  149. Tòa án nhân dân huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
  150. Tòa án nhân dân huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
  151. Tòa án nhân dân huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
  152. Tòa án nhân dân huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
  153. Tòa án nhân dân huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
  154. Tòa án nhân dân huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
  155. Tòa án nhân dân thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
  156. Tòa án nhân dân thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
  157. Tòa án nhân dân huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
  158. Tòa án nhân dân thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
  159. Tòa án nhân dân huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
  160. Tòa án nhân dân huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
  161. Tòa án nhân dân huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
  162. Tòa án nhân dân huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
  163. Tòa án nhân dân huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
  164. Tòa án nhân dân huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
  165. Tòa án nhân dân thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
  166. Tòa án nhân dân huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
  167. Tòa án nhân dân thị xã Chũ, tỉnh Bắc Giang
  168. Tòa án nhân dân thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
  169. Tòa án nhân dân thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
  170. Tòa án nhân dân huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
  171. Tòa án nhân dân huyện Hạ Hoà, tỉnh Phú Thọ
  172. Tòa án nhân dân huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
  173. Tòa án nhân dân huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
  174. Tòa án nhân dân huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
  175. Tòa án nhân dân huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
  176. Tòa án nhân dân huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
  177. Tòa án nhân dân huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
  178. Tòa án nhân dân huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
  179. Tòa án nhân dân huyện Thanh Thuỷ, tỉnh Phú Thọ
  180. Tòa án nhân dân huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
  181. Tòa án nhân dân thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
  182. Tòa án nhân dân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
  183. Tòa án nhân dân huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
  184. Tòa án nhân dân huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
  185. Tòa án nhân dân huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
  186. Tòa án nhân dân huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
  187. Tòa án nhân dân huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
  188. Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
  189. Tòa án nhân dân huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
  190. Tòa án nhân dân thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
  191. Tòa án nhân dân huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
  192. Tòa án nhân dân thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
  193. Tòa án nhân dân huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
  194. Tòa án nhân dân thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
  195. Tòa án nhân dân thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
  196. Tòa án nhân dân huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
  197. Tòa án nhân dân huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
  198. Tòa án nhân dân thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
  199. Tòa án nhân dân thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
  200. Tòa án nhân dân huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
  201. Tòa án nhân dân thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
  202. Tòa án nhân dân huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
  203. Tòa án nhân dân huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
  204. Tòa án nhân dân huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
  205. Tòa án nhân dân huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
  206. Tòa án nhân dân huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
  207. Tòa án nhân dân huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
  208. Tòa án nhân dân huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
  209. Tòa án nhân dân huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
  210. Tòa án nhân dân quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
  211. Tòa án nhân dân quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
  212. Tòa án nhân dân quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
  213. Tòa án nhân dân quận Hải An, thành phố Hải Phòng
  214. Tòa án nhân dân quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
  215. Tòa án nhân dân quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
  216. Tòa án nhân dân quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng
  217. Tòa án nhân dân thành phố Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng
  218. Tòa án nhân dân quận An Dương, thành phố Hải Phòng
  219. Tòa án nhân dân huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
  220. Tòa án nhân dân huyện Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng
  221. Tòa án nhân dân huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
  222. Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
  223. Tòa án nhân dân huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
  224. Tòa án nhân dân huyện Bạch Long Vỹ, thành phố Hải Phòng
  225. Tòa án nhân dân thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
  226. Tòa án nhân dân huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
  227. Tòa án nhân dân huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
  228. Tòa án nhân dân huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
  229. Tòa án nhân dân thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
  230. Tòa án nhân dân huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
  231. Tòa án nhân dân huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
  232. Tòa án nhân dân huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
  233. Tòa án nhân dân huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
  234. Tòa án nhân dân huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
  235. Tòa án nhân dân thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
  236. Tòa án nhân dân huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
  237. Tòa án nhân dân huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
  238. Tòa án nhân dân huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
  239. Tòa án nhân dân huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
  240. Tòa án nhân dân huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
  241. Tòa án nhân dân huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
  242. Tòa án nhân dân huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
  243. Tòa án nhân dân thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
  244. Tòa án nhân dân thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
  245. Tòa án nhân dân thị xã Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
  246. Tòa án nhân dân huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
  247. Tòa án nhân dân huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
  248. Tòa án nhân dân huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
  249. Tòa án nhân dân thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
  250. Tòa án nhân dân huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
  251. Tòa án nhân dân huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
  252. Tòa án nhân dân huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
  253. Tòa án nhân dân huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
  254. Tòa án nhân dân huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
  255. Tòa án nhân dân huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
  256. Tòa án nhân dân huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
  257. Tòa án nhân dân huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
  258. Tòa án nhân dân thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
  259. Tòa án nhân dân huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
  260. Tòa án nhân dân huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
  261. Tòa án nhân dân thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
  262. Tòa án nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
  263. Tòa án nhân dân huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
  264. Tòa án nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
  265. Tòa án nhân dân thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
  266. Tòa án nhân dân thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
  267. Tòa án nhân dân thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
  268. Tòa án nhân dân huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
  269. Tòa án nhân dân huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
  270. Tòa án nhân dân huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
  271. Tòa án nhân dân huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
  272. Tòa án nhân dân huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
  273. Tòa án nhân dân huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
  274. Tòa án nhân dân huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
  275. Tòa án nhân dân huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
  276. Tòa án nhân dân huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
  277. Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
  278. Tòa án nhân dân huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
  279. Tòa án nhân dân huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
  280. Tòa án nhân dân huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
  281. Tòa án nhân dân huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
  282. Tòa án nhân dân huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
  283. Tòa án nhân dân huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
  284. Tòa án nhân dân huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
  285. Tòa án nhân dân huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
  286. Tòa án nhân dân huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
  287. Tòa án nhân dân huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
  288. Tòa án nhân dân huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
  289. Tòa án nhân dân huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
  290. Tòa án nhân dân thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
  291. Tòa án nhân dân thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
  292. Tòa án nhân dân thị xã Thái Hoà, tỉnh Nghệ An
  293. Tòa án nhân dân huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
  294. Tòa án nhân dân huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
  295. Tòa án nhân dân huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
  296. Tòa án nhân dân huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
  297. Tòa án nhân dân huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
  298. Tòa án nhân dân huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
  299. Tòa án nhân dân huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
  300. Tòa án nhân dân huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An
  301. Tòa án nhân dân huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
  302. Tòa án nhân dân huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
  303. Tòa án nhân dân huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
  304. Tòa án nhân dân huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
  305. Tòa án nhân dân huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
  306. Tòa án nhân dân huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
  307. Tòa án nhân dân huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
  308. Tòa án nhân dân huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
  309. Tòa án nhân dân huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
  310. Tòa án nhân dân thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
  311. Tòa án nhân dân thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
  312. Tòa án nhân dân thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
  313. Tòa án nhân dân huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
  314. Tòa án nhân dân huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
  315. Tòa án nhân dân huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
  316. Tòa án nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
  317. Tòa án nhân dân huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
  318. Tòa án nhân dân huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
  319. Tòa án nhân dân huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
  320. Tòa án nhân dân huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
  321. Tòa án nhân dân huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
  322. Tòa án nhân dân thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
  323. Tòa án nhân dân thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
  324. Tòa án nhân dân huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
  325. Tòa án nhân dân huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
  326. Tòa án nhân dân huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
  327. Tòa án nhân dân huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
  328. Tòa án nhân dân huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
  329. Tòa án nhân dân huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
  330. Tòa án nhân dân thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
  331. Tòa án nhân dân thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
  332. Tòa án nhân dân thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
  333. Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
  334. Tòa án nhân dân huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
  335. Tòa án nhân dân huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
  336. Tòa án nhân dân huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị
  337. Tòa án nhân dân huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
  338. Tòa án nhân dân huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
  339. Tòa án nhân dân huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
  340. Tòa án nhân dân quận Thuận Hóa, thành phố Huế
  341. Tòa án nhân dân quận Phú Xuân, thành phố Huế
  342. Tòa án nhân dân thị xã Phong Điền, thành phố Huế
  343. Tòa án nhân dân huyện Quảng Điền, thành phố Huế
  344. Tòa án nhân dân huyện Phú Vang, thành phố Huế
  345. Tòa án nhân dân thị xã Hương Thủy, thành phố Huế
  346. Tòa án nhân dân thị xã Hương Trà, thành phố Huế
  347. Tòa án nhân dân huyện A Lưới, thành phố Huế
  348. Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc, thành phố Huế
  349. Tòa án nhân dân quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  350. Tòa án nhân dân quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  351. Tòa án nhân dân quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  352. Tòa án nhân dân quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
  353. Tòa án nhân dân quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
  354. Tòa án nhân dân quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
  355. Tòa án nhân dân huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
  356. Tòa án nhân dân thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
  357. Tòa án nhân dân thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
  358. Tòa án nhân dân huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
  359. Tòa án nhân dân huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
  360. Tòa án nhân dân huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
  361. Tòa án nhân dân thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
  362. Tòa án nhân dân huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
  363. Tòa án nhân dân huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
  364. Tòa án nhân dân huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
  365. Tòa án nhân dân huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
  366. Tòa án nhân dân huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
  367. Tòa án nhân dân huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
  368. Tòa án nhân dân huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
  369. Tòa án nhân dân huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
  370. Tòa án nhân dân huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
  371. Tòa án nhân dân huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
  372. Tòa án nhân dân huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
  373. Tòa án nhân dân thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
  374. Tòa án nhân dân huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
  375. Tòa án nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
  376. Tòa án nhân dân huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
  377. Tòa án nhân dân huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
  378. Tòa án nhân dân huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
  379. Tòa án nhân dân huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
  380. Tòa án nhân dân huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
  381. Tòa án nhân dân huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
  382. Tòa án nhân dân huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
  383. Tòa án nhân dân thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
  384. Tòa án nhân dân huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
  385. Tòa án nhân dân huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
  386. Tòa án nhân dân thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
  387. Tòa án nhân dân huyện An Lão, tỉnh Bình Định
  388. Tòa án nhân dân thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
  389. Tòa án nhân dân huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
  390. Tòa án nhân dân huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
  391. Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
  392. Tòa án nhân dân huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
  393. Tòa án nhân dân huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
  394. Tòa án nhân dân thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
  395. Tòa án nhân dân huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
  396. Tòa án nhân dân huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
  397. Tòa án nhân dân thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
  398. Tòa án nhân dân thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
  399. Tòa án nhân dân huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
  400. Tòa án nhân dân huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
  401. Tòa án nhân dân huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
  402. Tòa án nhân dân huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
  403. Tòa án nhân dân huyện Tây Hoà, tỉnh Phú Yên
  404. Tòa án nhân dân huyện Phú Hoà, tỉnh Phú Yên
  405. Tòa án nhân dân thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
  406. Tòa án nhân dân thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
  407. Tòa án nhân dân thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
  408. Tòa án nhân dân huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
  409. Tòa án nhân dân huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
  410. Tòa án nhân dân thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
  411. Tòa án nhân dân huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
  412. Tòa án nhân dân huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
  413. Tòa án nhân dân huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
  414. Tòa án nhân dân thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
  415. Tòa án nhân dân huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
  416. Tòa án nhân dân huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
  417. Tòa án nhân dân huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
  418. Tòa án nhân dân huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
  419. Tòa án nhân dân huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
  420. Tòa án nhân dân huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
  421. Tòa án nhân dân thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
  422. Tòa án nhân dân thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
  423. Tòa án nhân dân huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
  424. Tòa án nhân dân huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
  425. Tòa án nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
  426. Tòa án nhân dân huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
  427. Tòa án nhân dân huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
  428. Tòa án nhân dân huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
  429. Tòa án nhân dân huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
  430. Tòa án nhân dân huyện Phú Quí, tỉnh Bình Thuận
  431. Tòa án nhân dân thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
  432. Tòa án nhân dân huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
  433. Tòa án nhân dân huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
  434. Tòa án nhân dân huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum
  435. Tòa án nhân dân huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
  436. Tòa án nhân dân huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
  437. Tòa án nhân dân huyện Đắk Hà, tỉnh Kon Tum
  438. Tòa án nhân dân huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
  439. Tòa án nhân dân huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
  440. Tòa án nhân dân huyện Ia H’ Drai, tỉnh Kon Tum
  441. Tòa án nhân dân thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
  442. Tòa án nhân dân thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
  443. Tòa án nhân dân thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
  444. Tòa án nhân dân huyện KBang, tỉnh Gia Lai
  445. Tòa án nhân dân huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai
  446. Tòa án nhân dân huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
  447. Tòa án nhân dân huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
  448. Tòa án nhân dân huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
  449. Tòa án nhân dân huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
  450. Tòa án nhân dân huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
  451. Tòa án nhân dân huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
  452. Tòa án nhân dân huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
  453. Tòa án nhân dân huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai
  454. Tòa án nhân dân huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
  455. Tòa án nhân dân huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
  456. Tòa án nhân dân huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
  457. Tòa án nhân dân huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
  458. Tòa án nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  459. Tòa án nhân dân thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
  460. Tòa án nhân dân huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk
  461. Tòa án nhân dân huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
  462. Tòa án nhân dân huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
  463. Tòa án nhân dân huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
  464. Tòa án nhân dân huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
  465. Tòa án nhân dân huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
  466. Tòa án nhân dân huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
  467. Tòa án nhân dân huyện M’Đrắk, tỉnh Đắk Lắk
  468. Tòa án nhân dân huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
  469. Tòa án nhân dân huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
  470. Tòa án nhân dân huyện Krông A Na, tỉnh Đắk Lắk
  471. Tòa án nhân dân huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
  472. Tòa án nhân dân huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
  473. Tòa án nhân dân thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
  474. Tòa án nhân dân huyện Đăk Glong, tỉnh Đắk Nông
  475. Tòa án nhân dân huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
  476. Tòa án nhân dân huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
  477. Tòa án nhân dân huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
  478. Tòa án nhân dân huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông
  479. Tòa án nhân dân huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
  480. Tòa án nhân dân huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
  481. Tòa án nhân dân thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
  482. Tòa án nhân dân thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
  483. Tòa án nhân dân huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
  484. Tòa án nhân dân huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
  485. Tòa án nhân dân huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
  486. Tòa án nhân dân huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
  487. Tòa án nhân dân huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
  488. Tòa án nhân dân huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
  489. Tòa án nhân dân huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
  490. Tòa án nhân dân huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
  491. Tòa án nhân dân thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
  492. Tòa án nhân dân thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
  493. Tòa án nhân dân thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
  494. Tòa án nhân dân huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
  495. Tòa án nhân dân huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
  496. Tòa án nhân dân huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
  497. Tòa án nhân dân huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
  498. Tòa án nhân dân huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
  499. Tòa án nhân dân huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
  500. Tòa án nhân dân thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
  501. Tòa án nhân dân huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
  502. Tòa án nhân dân thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
  503. Tòa án nhân dân huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
  504. Tòa án nhân dân huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
  505. Tòa án nhân dân huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
  506. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
  507. Tòa án nhân dân thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
  508. Tòa án nhân dân huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
  509. Tòa án nhân dân huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
  510. Tòa án nhân dân thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
  511. Tòa án nhân dân thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
  512. Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
  513. Tòa án nhân dân huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
  514. Tòa án nhân dân thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương
  515. Tòa án nhân dân huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
  516. Tòa án nhân dân thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
  517. Tòa án nhân dân thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
  518. Tòa án nhân dân thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
  519. Tòa án nhân dân huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
  520. Tòa án nhân dân thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  521. Tòa án nhân dân thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
  522. Tòa án nhân dân huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
  523. Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
  524. Tòa án nhân dân huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
  525. Tòa án nhân dân huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
  526. Tòa án nhân dân huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
  527. Tòa án nhân dân huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
  528. Tòa án nhân dân huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
  529. Tòa án nhân dân huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
  530. Tòa án nhân dân huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
  531. Tòa án nhân dân thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  532. Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  533. Tòa án nhân dân huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  534. Tòa án nhân dân huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  535. Tòa án nhân dân huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  536. Tòa án nhân dân thành phố Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  537. Tòa án nhân dân huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  538. Tòa án nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
  539. Tòa án nhân dân Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
  540. Tòa án nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  541. Tòa án nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
  542. Tòa án nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
  543. Tòa án nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
  544. Tòa án nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
  545. Tòa án nhân dân thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
  546. Tòa án nhân dân Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
  547. Tòa án nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
  548. Tòa án nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
  549. Tòa án nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
  550. Tòa án nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
  551. Tòa án nhân dân Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
  552. Tòa án nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
  553. Tòa án nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
  554. Tòa án nhân dân Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
  555. Tòa án nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
  556. Tòa án nhân dân huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
  557. Tòa án nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
  558. Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
  559. Tòa án nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
  560. Tòa án nhân dân thành phố Tân An, tỉnh Long An
  561. Tòa án nhân dân thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
  562. Tòa án nhân dân huyện Tân Hưng, tỉnh Long An
  563. Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An
  564. Tòa án nhân dân huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
  565. Tòa án nhân dân huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An
  566. Tòa án nhân dân huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
  567. Tòa án nhân dân huyện Đức Huệ, tỉnh Long An
  568. Tòa án nhân dân huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
  569. Tòa án nhân dân huyện Bến Lức, tỉnh Long An
  570. Tòa án nhân dân huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An
  571. Tòa án nhân dân huyện Tân Trụ, tỉnh Long An
  572. Tòa án nhân dân huyện Cần Đước, tỉnh Long An
  573. Tòa án nhân dân huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
  574. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Long An
  575. Tòa án nhân dân thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
  576. Tòa án nhân dân thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang
  577. Tòa án nhân dân thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
  578. Tòa án nhân dân huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
  579. Tòa án nhân dân huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
  580. Tòa án nhân dân huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
  581. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
  582. Tòa án nhân dân huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
  583. Tòa án nhân dân huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang
  584. Tòa án nhân dân huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
  585. Tòa án nhân dân huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang
  586. Tòa án nhân dân thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
  587. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
  588. Tòa án nhân dân huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
  589. Tòa án nhân dân huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
  590. Tòa án nhân dân huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
  591. Tòa án nhân dân huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
  592. Tòa án nhân dân huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
  593. Tòa án nhân dân huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
  594. Tòa án nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
  595. Tòa án nhân dân thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
  596. Tòa án nhân dân huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
  597. Tòa án nhân dân huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
  598. Tòa án nhân dân huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
  599. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
  600. Tòa án nhân dân huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
  601. Tòa án nhân dân huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
  602. Tòa án nhân dân huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
  603. Tòa án nhân dân thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
  604. Tòa án nhân dân thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
  605. Tòa án nhân dân huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
  606. Tòa án nhân dân huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
  607. Tòa án nhân dân huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
  608. Tòa án nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
  609. Tòa án nhân dân thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
  610. Tòa án nhân dân huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
  611. Tòa án nhân dân huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
  612. Tòa án nhân dân thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  613. Tòa án nhân dân thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
  614. Tòa án nhân dân thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
  615. Tòa án nhân dân huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
  616. Tòa án nhân dân huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
  617. Tòa án nhân dân huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
  618. Tòa án nhân dân huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
  619. Tòa án nhân dân huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  620. Tòa án nhân dân huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
  621. Tòa án nhân dân huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
  622. Tòa án nhân dân huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
  623. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
  624. Tòa án nhân dân thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
  625. Tòa án nhân dân thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
  626. Tòa án nhân dân huyện An Phú, tỉnh An Giang
  627. Tòa án nhân dân thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
  628. Tòa án nhân dân huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
  629. Tòa án nhân dân huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
  630. Tòa án nhân dân thị xã Tịnh Biên, tỉnh An Giang
  631. Tòa án nhân dân huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
  632. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
  633. Tòa án nhân dân huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
  634. Tòa án nhân dân huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
  635. Tòa án nhân dân thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
  636. Tòa án nhân dân thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
  637. Tòa án nhân dân huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
  638. Tòa án nhân dân huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
  639. Tòa án nhân dân huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
  640. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  641. Tòa án nhân dân huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
  642. Tòa án nhân dân huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
  643. Tòa án nhân dân huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
  644. Tòa án nhân dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
  645. Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
  646. Tòa án nhân dân thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
  647. Tòa án nhân dân huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
  648. Tòa án nhân dân huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
  649. Tòa án nhân dân huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
  650. Tòa án nhân dân quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
  651. Tòa án nhân dân quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
  652. Tòa án nhân dân quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ
  653. Tòa án nhân dân quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
  654. Tòa án nhân dân quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
  655. Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
  656. Tòa án nhân dân huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
  657. Tòa án nhân dân huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
  658. Tòa án nhân dân huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
  659. Tòa án nhân dân thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
  660. Tòa án nhân dân thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
  661. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
  662. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
  663. Tòa án nhân dân huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
  664. Tòa án nhân dân huyện Vị Thuỷ, tỉnh Hậu Giang
  665. Tòa án nhân dân huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
  666. Tòa án nhân dân thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
  667. Tòa án nhân dân thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
  668. Tòa án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
  669. Tòa án nhân dân huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
  670. Tòa án nhân dân huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
  671. Tòa án nhân dân huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
  672. Tòa án nhân dân huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
  673. Tòa án nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
  674. Tòa án nhân dân thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
  675. Tòa án nhân dân huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
  676. Tòa án nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
  677. Tòa án nhân dân huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
  678. Tòa án nhân dân thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
  679. Tòa án nhân dân huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
  680. Tòa án nhân dân huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
  681. Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
  682. Tòa án nhân dân thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
  683. Tòa án nhân dân huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
  684. Tòa án nhân dân huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu
  685. Tòa án nhân dân thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
  686. Tòa án nhân dân huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
  687. Tòa án nhân dân huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
  688. Tòa án nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
  689. Tòa án nhân dân huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
  690. Tòa án nhân dân huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
  691. Tòa án nhân dân huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
  692. Tòa án nhân dân huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
  693. Tòa án nhân dân huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến Nghị quyết dự thảo về thành lập, giải thể và quy định về phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của TAND có hiệu lực thi hành từ ngày 1/7/2025.

User Rating: Be the first one !

Luật sư Online

Luật sư Online là quản trị viên của website Luật Online

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Back to top button