Nhập từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...
Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13 về Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- Tóm tắt
- Nội dung
- Hiệu lực
- Lược đồ
- Tải về
- VB liên quan
Thuộc tính Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13 về Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Số hiệu: | 1084/2015/UBTVQH13 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày công báo: | 03/01/2016 | Số công báo: | Từ số 5 đến số 6 |
Ngày ban hành: | 10/12/2015 | Ngày có hiệu lực: | 01/07/2016 |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực | Ngày hết hiệu lực: | |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Tóm tắt văn bản
Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13 ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 Luật thuế tài nguyên do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 10/12/2015.
Nghị quyết số 1084 ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên tại Điều 7 Luật thuế tài nguyên 45/2009/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 71/2014/QH13.
1. Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo Nghị quyết 1084/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội vẫn được phân thành 7 nhóm sau:
– Khoáng sản kim loại
– Khoáng sản không kim loại
– Sản phẩm của rừng tự nhiên
– Hải sản tự nhiên
– Nước thiên nhiên
– Yến sào thiên nhiên
– Tài nguyên khác
Mức thuế suất thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than nhìn chung tăng. Dưới đây là một vài ví dụ mức thuế tài nguyên có sự thay đổi theo Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13:
– Sắt, Măng-gan: 14%
– Ti-tan (titan): 18%
– Vàng: 17%
– Khoáng sản kim loại khác: 15%
– Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình: 7%
– Đá, sỏi; Đá nung vôi và sản xuất xi măng: 10%
– Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện: 5%
2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than không đổi so với quy định cũ.
Nghị quyết 1084 có hiệu lực từ ngày 01/07/2016.
Tải Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13 về Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 1084/2015/UBTVQH13 |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Luật số 71/2014/QH13;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình 458/TTr-CP ngày 29/9/2015 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 3161/BC-UBTCNS13 ngày 08/12/2015 của Ủy ban tài chính, ngân sách về Dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 ngày 16/12/2013 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên,
QUYẾT NGHỊ:
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 của Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Luật số 71/2014/QH13.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 ngày 16/12/2013 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực./.
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Nguyễn Sinh Hùng |
BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
1 |
Sắt |
14 |
2 |
Măng-gan |
14 |
3 |
Ti-tan (titan) |
18 |
4 |
Vàng |
17 |
5 |
Đất hiếm |
18 |
6 |
Bạch kim, bạc, thiếc |
12 |
7 |
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan) |
20 |
8 |
Chì, kẽm |
15 |
9 |
Nhôm, Bô-xít (bouxite) |
12 |
10 |
Đồng |
15 |
11 |
Ni-ken (niken) |
10 |
12 |
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
15 |
13 |
Khoáng sản kim loại khác |
15 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
7 |
2 |
Đá, sỏi |
10 |
3 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
10 |
4 |
Đá hoa trắng |
15 |
5 |
Cát |
15 |
6 |
Cát làm thủy tinh |
15 |
7 |
Đất làm gạch |
15 |
8 |
Gờ-ra-nít (granite) |
15 |
9 |
Sét chịu lửa |
13 |
10 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) |
15 |
11 |
Cao lanh |
13 |
12 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
13 |
13 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
10 |
14 |
A-pa-tít (apatit) |
8 |
15 |
Séc-păng-tin (secpentin) |
6 |
16 |
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò |
10 |
17 |
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên |
12 |
18 |
Than nâu, than mỡ |
12 |
19 |
Than khác |
10 |
20 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
27 |
21 |
E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen |
25 |
22 |
A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz) |
18 |
23 |
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite) |
18 |
24 |
Khoáng sản không kim loại khác |
10 |
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
1 |
Gỗ nhóm I |
35 |
2 |
Gỗ nhóm II |
30 |
3 |
Gỗ nhóm III |
20 |
4 |
Gỗ nhóm IV |
18 |
5 |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
12 |
6 |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
10 |
7 |
Củi |
5 |
8 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
10 |
9 |
Trầm hương, kỳ nam |
25 |
10 |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
10 |
11 |
Sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
5 |
IV |
Hải sản tự nhiên |
|
1 |
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
10 |
2 |
Hải sản tự nhiên khác |
2 |
V |
Nước thiên nhiên |
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
10 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện |
5 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại Điểm 1 và Điểm 2 Nhóm này |
|
3.1 |
Sử dụng nước mặt |
|
a |
Dùng cho sản xuất nước sạch |
1 |
b |
Dùng cho Mục đích khác |
3 |
3.2 |
Sử dụng nước dưới đất |
|
a |
Dùng cho sản xuất nước sạch |
5 |
b |
Dùng cho Mục đích khác |
8 |
VI |
Yến sào thiên nhiên |
20 |
VII |
Tài nguyên khác |
10 |
2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Sản lượng khai thác |
Thuế suất (%) |
|
Dự án khuyến khích đầu tư |
Dự án khác |
||
I |
Đối với dầu thô |
|
|
1 |
Đến 20.000 thùng/ngày |
7 |
10 |
2 |
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày |
9 |
12 |
3 |
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày |
11 |
14 |
4 |
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày |
13 |
19 |
5 |
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày |
18 |
24 |
6 |
Trên 150.000 thùng/ngày |
23 |
29 |
II |
Đối với khí thiên nhiên, khí than |
|
|
1 |
Đến 5 triệu m3/ngày |
1 |
2 |
2 |
Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày |
3 |
5 |
3 |
Trên 10 triệu m3/ngày |
6 |
10 |
Hiệu lực
Cung cấp thông tin về văn bản gồm ngày ban hành, ngày có hiệu lực, ngày hết hiệu lực, trạng thái hiệu lực của văn bản.
Lược đồ văn bản
Văn bản được hướng dẫn - [0]
...
Văn bản được hợp nhất - [0]
...
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
...
Văn bản bị đính chính - [0]
...
Văn bản bị thay thế - [0]
...
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
...
Văn bản được căn cứ - [0]
...
Văn bản đang xem
Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13 về Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Văn bản hướng dẫn - [0]
...
Văn bản hợp nhất - [0]
...
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
...
Văn bản đính chính - [0]
...
Văn bản thay thế - [0]
...
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
...
|